Các thuật ngữ hợp đồng xây dựng song ngữ Anh - Việt thông qua tài liệu của hiệp hội quốc tế các kỹ sư tư vấn tiếp theo bài 3.
15 TERMINATION BY EMPLOYER - CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI CHỦ ĐẦU TƯ
15.1 Notice to Correct - Thông báo sửa chữa
15.2 Termination by Employer - Chấm dứt hợp đồng bởi Chủ đầu tư
15.3 Valuation at Date of Termination - Đánh giá tại ngày chấm dứt
15.4 Payment after Termination - Thanh toán sau khi chấm dứt hợp đồng
15.5 Employer’s Entitlement to Termination for Convenience - Quyền chấm dứt Hợp đồng của Chủ đầu tư
15.6 Corrupt or Fraudulent Practices - Hành vi tham nhũng hoặc gian lận
16 SUSPENSION AND TERMINATION BY CONTRACTOR - TẠM NGỪNG VÀ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG BỞI NHÀ THẦU
16.1 Contractor’s Entitlement to Suspend Work - Quyền của Nhà thầu tạm ngừng công việc
16.2 Termination by Contractor - Chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu
16.3 Cessation of Work and Removal of Contractor’s Equipment - Ngừng công việc và di dời thiết bị của Nhà thầu
16.4 Payment on Termination - Thanh toán khi chấm dứt Hợp đồng
17 RISK AND RESPONSIBILITY - RỦI RO VÀ TRÁCH NHIỆM
17.1 Indemnities - Bồi thường
17.2 Contractor’s Care of the Works - Sự cẩn trọng của Nhà thầu đối với công trình
17.3 Employer’s Risks - Rủi ro của Chủ đầu tư
17.4 Consequences of Employer’s Risks - Hậu quả các rủi ro của Chủ đầu tư
17.5 Intellectual and Industrial Property Rights - Quyền sở hữu trí tuệ và sở hữu công nghiệp
17.6 Limitation of Liability - Giới hạn về trách nhiệm
17.7 Use of Employer’s Accommodation/Facilities - Sử dụng chỗ ở/phương tiện của Chủ đầu tư
Ks. Nguyễn Thế Anh (sưu tầm, biên tập)